Hướng dẫn cách xem sim số đại cát chính xác nhất
Sim đại cát là sim mang lại nhiều sự may mắn cho người sử dụng. Do đó, việc lựa chọn và sử dụng sim đại cát được rất nhiều người chú trọng. Bạn đã biết cách xem sim số đại cát chính xác như thế nào chưa? Cùng khosimdep.com tìm hiểu hướng dẫn xem sim số đại cát chính xác qua bài viết sau.
Sim số đại cát là sim gì?
Trong cuộc sống, có lẽ ai cũng mong muốn mình luôn gặp may mắn, suôn sẻ. Do đó, việc sử dụng các yếu tố phong thủy mang lại may mắn luôn được con người chú trọng sử dụng. Sim số đại cát là một trong những yếu tố phong thủy được nhiều người lựa chọn sử dụng, nhất là những người làm trong lĩnh vực kinh doanh, buôn bán.
Sim số đại cát là sim gì?
Sim số đại cát là sim có 4 số cuối ứng với các thẻ đại cát. Đại Cát dịch theo Hán Việt nghĩa là tốt lắm, rất tốt. Người dân Việt ta thường chọn đại cát để làm những việc lớn như động thổ, cưới xin, khai trương,... Việc sở hữu sim đại cát giúp con người gặt hái được nhiều thành công, thuận lợi và bình an trong cuộc sống. Giá của sim số đại cát thường cao hơn so với các sim số điện thoại thông thường.
>>> Đọc thêm: Sim phong thuỷ hợp tuổi 1996
Ý nghĩa sim số đại cát với người dùng
Không phải ngẫu nhiên mà sim số đại cát được nhiều người yêu thích đến vậy. Sim số đại cát ẩn chứa nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Theo các chuyên gia phong thủy, sim số đại cát mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp như:
- Mang ý nghĩa thuận buồm xuôi gió trong học tập, công việc, tài lộc viên mãn.
- Mang lại cho chủ nhân sức khỏe dồi dào, ít gặp ốm đau và luôn bình an trong cuộc sống
- Mang ý nghĩa thăng tiến, công danh rộng mở, kích thích tài lộc phát triển và tiền đồ sáng lạng.
Ý nghĩa sim số đại cát với người dùng
Cách xem sim số đại cát chuẩn xác nhất
Theo phong thủy, vạn vật trên trái đất đều mang ý nghĩa nhất định. Mỗi sim số điện thoại đều mang một ý nghĩa và thông điệp riêng. Mỗi người cũng sở hữu cho mình một bản mệnh riêng. Do đó, nếu muốn sử dụng sim đại cát, bạn nên biết cách xem sim số đại cát. Sau đây là một vài cát xem sim số đại cát chuẩn xác mà khosimdep.com đã tổng hợp được:
Tính sim số đại cát bằng cách chia cho 80
Cách xem sim số đại cát bằng chia cho 80 khá đơn giản. Quy trình thực hiện tính sim số đại cát như sau:
Bước 1: Đầu tiên bạn lấy 4 số cuối điện thoại chia cho 80
Bước 2: Bạn lấy kết quả vừa tìm được trừ đi cho phần nguyên của số đó
Bước 3: Bạn lấy kết quả tìm được ở bước 2 nhân với 80
Bước 4: Sau đó, bạn lấy kết quả tìm được để so với dãy số đại cát để tìm ý nghĩa.
Để giúp bạn dễ hiểu, mời bạn theo dõi ví dụ tính sim số đại cát sau: số điện thoại của bạn là 0948.64.8666.
- Bạn lấy 8666:80 = 111,1
- Tiếp theo, bạn lấy 111,1 - 111 = 0,1
- Sau đó, bạn lấy 0,1 x 80 = 8
- Cuối cùng bạn tra ý nghĩa số 8 trong bảng số đại cát có nghĩa là “Qua gian nan sẽ tới thành công”- cát
Tính sim số đại cát bằng cách chia cho 80
Nếu bạn tính ra con số khác từ số điện thoại của mình, bạn có thể so sánh kết quả theo bảng sau:
Kết quả |
Giải nghĩa |
Mức độ tốt - xấu |
1 |
Đại triển đồng hồ, sẽ được thành công |
Cát |
2 |
Thăng trầm không rõ, về già vô công |
Bình |
3 |
Ngày ngày phát triền, vạn sự thuận toàn |
Đại cát |
4 |
Tiền đồ khó khăn, đau khổ theo đuổi |
Hung |
5 |
Làm ăn phát đạt, danh lợi cũng có |
Đại cát |
6 |
Số phận trời cho, có thể thành công |
Cát |
7 |
Ôn hòa êm dịu, sẽ thành công |
Cát |
8 |
Qua gian nan, sẽ thành công |
Cát |
9 |
Tự làm khó thành, thất bại khó lường |
Hung |
10 |
Tâm sức hao tổn, không được bến bờ |
Hung |
11 |
Bước đi vững vàng, được người trọng vọng |
Cát |
12 |
Gầy gò ốm yếu, khó thành mọi sự |
Hung |
13 |
Trời cho vận cát, được kính trọng |
Đại cát |
14 |
Nửa thành nửa thua, dựa vào nghị lực |
Bình |
15 |
Đại sự thành công, nhất định hưng vượng |
Cát |
16 |
Thành công to lớn, tên tuổi lừng danh |
Đại cát |
17 |
Quý nhân phù giúp, sẽ đạt thành công |
Cát |
18 |
Thuận lợi phát triển, trăm việc trôi chảy |
Đại cát |
19 |
Nội ngoại không hòa, khó khăn muôn phần |
Hung |
20 |
Vượt nhiều gian nan, lo lắng nhiều |
Đại hung |
21 |
Kinh doanh phát triển, bản tính thông minh |
Cát |
22 |
Không tự lực làm, việc không gặp may |
Hung |
23 |
Tên tuổi lừng lẫy, sẽ thành đạt nghiệp |
Đại cát |
24 |
Tự lực sẽ thành đại nghiệp |
Đại cát |
25 |
Nhân cách thanh cao nên thiên thời địa lợi |
Đại cát |
26 |
Gặp nhiều bão táp phong ba |
Hung |
27 |
Có thắng có thua, giữ được thành công |
Cát |
28 |
Phát triển không ngừng, trí tuệ được dùng |
Đại cát |
29 |
Cát hung luân chuyển liên tục |
Hung |
30 |
Danh lợi, đại sự thành công |
Đại cát |
31 |
Con rồng trong nước nên mọi thành công đến |
Đại cát |
32 |
Dùng chí sẽ được hưng thịnh |
Cát |
33 |
Rủi ro nhiều, khó gặp thành công |
Hung |
34 |
Số phận trung bình, có tiền có lùi |
Bình |
35 |
Trôi nổi, thường hay gặp nạn |
Hung |
36 |
Thuận buồm xuôi gió, tránh được điều xấu |
Cát |
37 |
Danh thì được tiếng, lợi thì ít |
Bình |
38 |
Công danh đường rộng, tương lai phát triển |
Đại cát |
39 |
Chìm nổi khó đoán |
Bình |
40 |
Số phận đã định, tiền đồ sáng sủa |
Đại cát |
41 |
Sự nghiệp gian nan, khó thành |
Hung |
42 |
Nhẫn nhịn xấu cũng hóa tốt |
Cát |
43 |
Thành công bất ngờ |
Cát |
44 |
Mọi sự ngược ý, lỡ việc |
Hung |
45 |
Khó khăn kéo dài, khó thành công |
Hung |
46 |
Người tốt giúp đỡ, thành công đại sự |
Đại cát |
47 |
Danh lợi, thành công đại sự đều có |
Đại cát |
48 |
Cuộc sống bình đạm, có cát có hung |
Bình |
49 |
Cuộc đời có hung có cát, bồng bềnh sóng gió |
Bình |
50 |
Có thịnh có suy, liên tục thay đổi |
Bình |
51 |
Trời quang mây tạnh, thành công sẽ đạt |
Cát |
52 |
Hưng thịnh một nửa, cát trước hung sau |
Hung |
53 |
Nỗ lực nhiều nhưng thành công ít ỏi |
Bình |
54 |
Họa đến bất ngờ lúc không lường đến |
Hung |
55 |
Vạn sự ngược dòng, khó thành công |
Đại hung |
56 |
Có chí phấn đấu, phận tốt quay về |
Cát |
57 |
Cuộc đời lên xuống, hung trước cát sau |
Bình |
58 |
Do dự nên khó có thành công |
Hung |
59 |
Tâm trí không tịnh, khó định phương hướng |
Bình |
60 |
Phong ba ẩn nấp |
Hung |
61 |
Lo nghĩ quá nhiều mọi việc khó thành |
Hung |
62 |
Nỗ lực hết mình, sẽ thành công |
Cát |
63 |
Mất công mất sức nhưng việc không thành |
Hung |
64 |
Cát vận đã định, dễ được thành công |
Cát |
65 |
Nội ngoại không hòa, ít người tín nhiệm |
Bình |
66 |
Mọi việc hanh thông, phú quý tự đến |
Đại cát |
67 |
Chớp được thời cơ, thành công sẽ đến |
Cát |
68 |
Lo nghĩ nhiều, nạn hay đến |
Hung |
69 |
Số phận vất vả, bấp bênh kinh doanh |
Hung |
70 |
Cát hung có cả, dựa vào chí khí |
Bình |
71 |
Thành công không bền, khó có bình yên |
Hung |
72 |
An lạc, cát tường tự đến |
Cát |
73 |
Không dùng trí, khó được thành công |
Bình |
74 |
Điều hung ẩn nấp, tiến không bằng giữ |
Bình |
75 |
Đại hung vây quanh, khó thành |
Đại hung |
76 |
Vất vả trước, thành công sẽ đến |
Cát |
77 |
Thành công ảo mộng, không bền |
Bình |
78 |
Tiền đồ sáng lạnh, tài lộc, hy vọng nhiều |
Đại cát |
79 |
Cuộc đời bấp bênh, lo cũng bằng không |
Hung |
80 |
Số phận đã định sẽ thành công |
Đại cát |
Tìm sim số đại cát bằng tính tổng số nút
Với cách tìm sim đại cát này, bạn cộng 4 số cuối lại với nhau. Sau đó, bạn lấy tổng của 4 số rồi so sánh với bảng mà chúng tôi đã trình bày phía trên.
Tìm sim số đại cát theo mệnh
Ở cách sim đại cát này, đầu tiên bạn phải biết được mệnh của mình để chọn ra con số may mắn hợp với mệnh của mình. Khi lựa chọn con số hợp mệnh, bạn kết hợp cả giới tính để tìm ra con số chính xác nhất.
Trên đây là hướng dẫn chi tiết về cách xem sim số đại cát mà khosimdep.com muốn gửi đến bạn. Bạn có thể truy cập vào website ở trên để chọn cho mình sim số đại cát phù hợp nhất.